Đặc điểm nổi trội
Hệ điều hành AirOS với giao diện trực quan, linh hoạt và với nhiều tính năng độc đáo giúp cho các thiết bị hoạt động với hiệu suất cao, đặc biệt khi sử dụng ngoài trời để Kết Nối Vô Tuyến trong mô hình mạng điểm – đa điểm. Với giao diện trực quan, việc giám sát, cấu hình, quản lý hoạt động các thiết bị airMax trở nên đơn giản, nhanh chóng, tập trung và từ xa không yêu cầu chuyên môn cao.
Các công cụ của AirOS
AirView: Cung cấp chức năng phân tích phổ tần số dưới nhiều hình thức (dạng thác nước, dạng sóng và dạng thời gian thực). Nhờ đó cho phép các nhà thiết kế mạng WLAN xác định mức độ tạp âm và thiết kế để mạng WLAN giảm thiếu sự nhiễu sóng.
- Speed Test: Công cụ này rất tiện ích giúp ta đo tốc độ của hệ thống mạng hiện tại.
- Antenna Alignment : Giúp ta cân chỉnh vị trí giữa các thiết bị cho phù hợp.
- Device Discovery : Công cụ này giúp ta tìm ra các thiết bị mạng trong hệ thống nhanh chống.
- Site Surver : Công cụ cung cấp các tính năng kiểm tra mức tín hiệu, tín hiệu, mức độ nhiễu, hiệu năng truyền gói tin,....
- Ping :Công cụ mà bất kỳ một kỹ sư mạng nào cũng dùng hàng ngày để kiểm tra sự khai thông của các máy tính trong mạng
- Traceroute : Công cụ khá hay giúp cho các quản trị mạng biết được gói tin đã đi qua nhưng loại Router nào.
Các công nghệ tích hợp vào AirOS
- Airmax: Cung cấp hiệu suất cao trong ứng dụng Kết Nối Vô Tuyến theo mô hình mạng điểm – đa điểm, nhờ đó nhiều thiết bị đầu cuối (Clients) có thể kết nối đến cùng một Access Point (AP) với độ trễ (latency) tín hiệu thấp.
- TDMA: Không giống như các giao thức theo chuẩn vWiFi 802.11, giao thức Đa Truy Cập Thời Gian (Time Division Multiple Access - TDMA) cho phép mỗi thiết bị trong hệ thống Kết Nối Vô Tuyến gửi và nhận thức dữ liệu trong các khe thời gian (time slots) định trước được kiểm soát bởi một bộ AP thông minh. Phương pháp phân quyền truy cập kênh vô tuyến theo kiểu phân chia thời gian giúp loại bỏ các tranh chấp và tối đa hóa hiệu quả sử dụng kênh vô tuyến. Nhờ đó, hiệu suất của hệ thống Kết Nối Vô Tuyến được cải tiến rất nhiều về phương diên tránh hiện tượng trễ tín hiệu (latency), tăng cường tốc độ truyền dẫn thông tin hữu ích (throughput) và dể dàng mở rông mạng kết nối so với các hệ thống Kết Nối Vô Tuyến ngoài trời khác trong cùng mục đích.
- AirSelect: Tự động thay đổi các kênh vô tuyến để tránh nhiễu.
- AirView: Cung cấp chức năng phân tích phổ vô tuyến dưới dạng thác nước, dạng sóng và dạng thời gian thực. Nhờ đó cho phép các nhà thiết kế mạng WLAN xác định mức độ tạp âm và thiết kế mạng để giảm thiểu sự can nhiểu của tạp âm.
- AirSync (chỉ có trong các thiết bị có chức năng GPS): Đồng bộ việc thu phát của các AP bằng tín hiệu định thời gian của GPS nhờ đó khi lắp đặt các thiết bị tại cùng một cột anten vẫn tránh được nhiểu lẫn nhau.
Chế độ hoạt động vộ tuyến
Cấu hình hoạt động vô tuyến
- Mixed IEEE 802.11 Mode (A/N or B/G/N)
- WDS (Transparent Bridge Mode)
- Selectable Channel Width: 2/3/5/8/10/20/25/30/40 MHz
- Transmit Power Control: Automatic/Manual
- Automatic Distance Selection (ACK Timing)
- Wireless Access Control List
- Wireless Security: WEP/WPA/WPA2
- Wireless Client Isolation
- Adjustable Aggregation Frames/Bytes
Cấu hình chức năng hổ trợ thiết bị
- Administrator/Read-Only Access
- Location: Latitude and Longitude
- Signal LED Indication Level Management
- Full Statistical Performance Reporting
Chế độ kết nối với mạng có dây
- Transparent Layer 2 Bridge
Cấu hình kết nối với mạng có dây
- Simple/Advanced Configuration Mode
- Fallback IP Support: DHCP/PPPoE
- Firewall: Layer 2/IPv4/IP-P2P
- Traffic Shaping: Ingress/Egress
Quản lý thiết bị
- Automatic check for airOS Updates
- Firmware Recovery via TFTP
- Reset to Factory Defaults
- Configuration Management: Backup/Restor